Danh sách các ngân hàng ở việt nam
Các ngân hàng ở việt nam đã có nhiều thay đổi trong thời gian qua. Sau xu hướng cổ phần hóa các ngân hàng nhà nước, cũng như một loại ngân hàng phá sản. Thị trường tài chính ngân hàng đã tương đối ổn định và đang đóng góp là huyết mạch kinh tế lớn của đất nước
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG Ở VIỆT NAM
1. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRONG NƯỚC 2019
TT |
TÊN NGÂN HÀNG TMCP |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
SỐ CN & SGD |
1 |
Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade) |
108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 |
37.234,05 |
155 |
2 |
Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam) |
Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 |
34.187,15 |
190 |
3 |
Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB) |
198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 |
35.977,69 |
101 |
4 |
Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB) |
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0032/NHGP ngày 24/4/1993 |
12.885,88 |
81 |
5 |
An Bình (An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB) |
170 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0031/NH-GP ngày 15/4/1993 77/QĐ-NH5 ngày 15/4/1993 |
5.319,5 |
35 |
6 |
Bảo Việt (Baoviet bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank |
Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 |
3.150 |
17 |
7 |
Bản Việt (trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet Capital Bank) |
Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0025/ NHGP ngày 22/8/1992 |
3.000 |
42 |
8 |
Bắc Á (BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank) |
117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
0052/NHGP ngày 01/9/1994 183/QĐ-NH5 ngày 01/9/1994 |
5.500 |
33 |
9 |
Bưu điện Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post Bank - LPB) |
Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. |
91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 |
7.499,99 |
78 |
10 |
Đại Chúng Việt Nam (Public Vietnam Bank - PVcomBank) |
Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
279/GP-NHNN ngày 16/9/2013 |
9.000 |
33 |
11 |
Đông Á (DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB) |
130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
0009/NHGP ngày 27/3/1992 |
5.000 |
56 |
12 |
Đông Nam Á (Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank) |
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0051/NHGP ngày 25/3/1994 |
7.688 |
39 |
13 |
Hàng Hải (The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB) |
Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội |
0001/NHGP ngày 08/6/1991 |
11.750 |
45 |
14 |
Kiên Long (Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB) |
16-18 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
0056/NH-GP ngày 18/9/1995 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 |
3.236,96 |
31 |
15 |
Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) |
191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội |
0040/NHGP ngày 06/8/1993 |
34.965,92 |
67 |
16 |
Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) |
201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0026/NHGP ngày 22/8/1992 |
3.353,49 |
28 |
17 |
Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB) |
45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0061/ NHGP ngày 13/4/1996 |
6.599,21 |
39 |
18 |
Quân Đội (Military Commercial Joint Stock Bank - MB) |
21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội |
0054/NHGP ngày 14/9/1994 |
21.604,51 |
91 |
19 |
Quốc Tế (Vietnam International Commercial Joint Stock Bank - VIB) |
Tầng 1,6,7 Tòa nhà CornerStone số 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0060/ NHGP ngày 25/01/1996 |
7.834,67 |
51 |
20 |
Quốc dân (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) (National Citizen bank - NCB) |
28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0057/NHGP ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 |
3.010,22 |
24 |
21 |
Sài Gòn (Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB) |
927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 |
15.231,69 |
50 |
22 |
Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry & Trade - SGB) |
Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0034/NHGP ngày 04/5/1993 |
3.080 |
33 |
23 |
Sài Gòn – Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) |
77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0041/NH-GP ngày 13/11/1993 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 |
12.036,16 |
61 (không bao gồm 02 CN ở nước ngoài) |
24 |
Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) |
266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0006/NHGP ngày 05/12/1991 |
18.852,16 |
109 |
25 |
Tiên Phong (TienPhong Commercial Joint Stock Bank - TPB) |
Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 |
8.565,89 |
36 |
26 |
Việt Á (Viet A Commercial Joint Stock Bank - VIETA Bank) |
34A-34B Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
12/NHGP ngày 09/5/2003 |
3.499,99 |
24 |
27 |
Việt Nam Thịnh Vượng (Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank) |
89 láng Hạ, quận Đống Đa, hà Nội |
0042/NHGP ngày 12/8/1993 |
25.299,68 |
58 |
28 |
Việt Nam Thương Tín (Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank - Vietbank) |
47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 |
4.104,52 |
18 |
29 |
Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank - PGBank) |
Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội |
0045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 |
3.000 |
16 |
30 |
Xuất Nhập Khẩu (Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank) |
Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0011/NHGP ngày 06/4/1992 |
12.355,23 |
44 |
31 |
Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank - HDBank) |
25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh |
00019/NH-GP ngày 6/6/1992 |
9.810 |
50 |
2.CÁC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH 2019
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
SỐ CN & SGD |
1 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam |
Số 169, Phố Linh Đường, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội. |
Quyết định số 131/2002/QĐ-TTG ngày 4/10/2002 |
13.892,5 |
- |
2 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
25A Cát Linh, Hà Nội |
108/2006/QĐ-TTg ngày 19/5/2006 |
- |
- |
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC 2019
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
SỐ CN & SGD |
1 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development - Agribank) |
Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội |
280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996 |
30.472,98 |
939 |
2 |
Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank) (Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank) |
Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
1304/QĐ-NHNN ngày 7/7/2015 |
3.018 |
14 |
3 |
Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương (Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank) |
199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
663/QĐ-NHNN ngày 6/5/2015 |
4.000,06 |
21 |
4 |
Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng (Construction Commercial One Member Limited Liability Bank) |
145-147-149 đường Hùng Vương, phường 2 thị xã Tâm An, tỉnh Long An |
250/QĐ-NHNN ngày 5/3/2015 |
3.000 |
21 |
#cacnganhangovietnam #monfinvn
source https://monfin.vn/danh-sach-cac-ngan-hang-o-viet-nam.html
Nhận xét
Đăng nhận xét